Hướng dẫn gõ tiếng Nhật trên Jdict

Đây là hướng dẫn về cách gõ nhanh tiếng nhật trong ứng dụng Jdict mà không cần bật bàn phím tiếng nhật. Phía trên là từ tiếng nhật, phía dưới là cách viết tương ứng.
Lưu ý: Có thể có một số khác biệt nhỏ so với cách gõ trên máy tính. Mọi thắc mắc xin liên hệ tác giả qua fanpage Facebook Jdict.

Âm ngắt「っ」viết bằng cách gấp đôi chữ cái phía trước trong của từ tiếng nhật phía sau. Ví dụ:
さっき
sakki
がっこう
gakkou
やっぱり
yappari
Gõ カタカナ tương tự như cách gõ hiragana, trường hợp trường âm sẽ gấp đôi nguyên âm ngay trước trường âm. Ví dụ:
サッカー
sakkaa
パーティー
paatexii
50 âm cơ bản

a

i

u

e

o

ka

ki

ku

ke

ko

sa

shi

su

se

so

ta

chi

tsu

te

to

na

ni

nu

ne

no

ha

hi

fu

he

ho

ma

mi

mu

me

mo

ya


yu


yo

ra

ri

ru

re

ro

wa




wo

n
Âm đục(濁音) và bán đục(半濁音)

ga

gi

gu

ge

go

za

ji

zu

ze

zo

da

di

du

de

do

ba

bi

bu

be

bo

pa

pi

pu

pe

po
Từ ghép
きゃ
kya
きゅ
kyu
きょ
kyo
しゃ
sha
しゅ
shu
しょ
sho
ちゃ
cha
ちゅ
chu
ちょ
cho
にゃ
nya
にゅ
nyu
にょ
nyo
ひゃ
hya
ひゅ
hyu
ひょ
hyo
みゃ
mya
みゅ
myu
みょ
myo
りゃ
rya
りゅ
ryu
りょ
ryo
ぎゃ
gya
ぎゅ
gyu
ぎょ
gyo
じゃ
ja
じゅ
ju
じょ
jo
びゃ
bya
びゅ
byu
びょ
byo
ぴゃ
pya
ぴゅ
pyu
ぴょ
pyo
Một số âm nhỏ gõ một mình (ít khi sử dụng)

xtsu

xi

xe

xa

xo