NHŨ
ẤT【乙】
8
ニュウ
nhũ mẫu Cái vú, các loài động vật đều có vú để cho con bú. Sữa, một chất bổ để nuôi con. Cho bú. Sinh, các giống đẻ ra có nhau gọi là nhũ. Như tư nhũ [孳乳] vật sinh sản mãi. Non, loài động vật mới sinh gọi là nhũ. Như nhũ yến [乳燕] con yến non.