uống rượu, như 宴, chim yến, nghỉ ngơi, nước yên, đất yên
Chim yến.
Yên nghỉ. Như yến tức [燕息] nghỉ ngơi, yến cư [燕居] ở yên, v.v.
Uống rượu. Như yến ẩm [燕飲] ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến [宴].
Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến [燕見].
Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.