12345678910111213141516
Hán Việt

YẾN,YÊN

Bộ thủ

THẢO【艸】

Số nét

16

Kunyomi

つばめ、やす.んずる

Onyomi

エン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

uống rượu, như , chim yến, nghỉ ngơi, nước yên, đất yên Chim yến. Yên nghỉ. Như yến tức [] nghỉ ngơi, yến cư [] ở yên, v.v. Uống rượu. Như yến ẩm [] ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến []. Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến []. Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.

Người dùng đóng góp