mười, đồ đạc
Mười, cũng như chữ thập [十].
Hàng chục, trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập.
Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập [什] tức là một quyển.
Các đồ. Như thập vật [什物] các đồ lặt vặt.