Hán Việt
BỘI
Bộ thủ
NHÂN【人】
Số nét
8
Kunyomi
は.く、お.びる、おびだま
Onyomi
ハイ
Bộ phận cấu thành
几巾⺅
Nghĩa ghi nhớ
đeo, mặc sát vào người, miếng ngọc bội, nhớ mãi, không bao giờ quên Đeo, đeo vàng ngọc làm đồ trang sức là bội. Như bội ngọc [佩玉] đeo ngọc, bội đao [佩刀] đeo dao, v.v. Nhớ mãi. Như bội phục [佩服] phục mãi, phục mãi như đeo vào mình không bao giờ quên. Nguyễn Du [阮攸] : Bình sinh bội phục vị thường ly [平生佩服未常離] (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ [耒陽杜少陵墓]) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.