Hán Việt
TÍN
Bộ thủ
NHÂN【人】
Số nét
9
Kunyomi
Onyomi
シン
Bộ phận cấu thành
言⺅
Nghĩa ghi nhớ
uy tín, tín thác, thư tín Tin, không sai lời hẹn là tín. Như trung tín [忠信] tin thực. Không ngờ gì. Như tương tín [相信] cùng tin nhau, tín dụng [信用] tin dùng, tín thí [信施] người tin đạo Phật biết đem của bố thí cúng đàng. Ngủ trọ đến hai lần gọi là tín. Dấu hiệu để làm tin. Như ấn tín [印信], tín phiếu [信票] cái vé làm tin về tiền bạc. Tin tức. Như thư tín [書信] cái thư hỏi thăm. Tiêu tức. Như phong tín [風信] tin gió, sương tín [霜信] tin sương, nghĩa bóng là tin tức ở ngoài đưa đến. Tên thứ đá độc, thạch tín [石信] tức thứ đá ăn chết người, sản ở Tín châu, ta thường gọi là nhân ngôn.