TƯỢNG
NHÂN【人】
14
ゾウ
tưởng tượng, thần tượng Hình tượng. Như tố tượng [塑像] tô tượng. Giống. Như sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn, gọi là đời tượng pháp [像法].