KHẮC
ĐÃI【隶】
9
かつ
コク
chiến thắng Chế phục được, cũng như chữ khắc [克]. Như kim khắc mộc [金剋木] loài kim chế phục được loài mộc. Tất thế, kíp. Như khắc kỳ [剋期] cứ hạn phải dúng hẹn. Tục viết là khắc [尅]. Dị dạng của chữ [克].