123456789101112
Hán Việt

KỲ

Bộ thủ

NHỤC【肉 月】

Số nét

12

Kunyomi

Onyomi

キ、ゴ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

thời kì, kì hạn Kì hẹn. Như khiên kì [] sai hẹn. Ắt thế, mong mỏi. Như kì vọng [] mong hẹn cho phải thành. Kì di [] trăm tuổi. Một âm là ki. Một năm. Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục []. Dùng làm tiếng trợ từ. Như thật duy hà ki [] thực ở vào đâu ?

Người dùng đóng góp