CHƯỚC
BAO【勹】
3
シャク
gáo múc, <đơn vị đo> Múc lấy. Thường dùng chữ chước [酌]. Cái chước, một phần trăm của một thưng 升 gọi là chước 勺. Mười chước là một cáp合. Cái môi dùng để múc canh.