123456
Hán Việt

HỢP,CÁP

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

6

Kunyomi

あ.う、あ.わせる、あ.わす

Onyomi

ゴウ、ガッ、カッ

Bộ phận cấu thành
𠆢
N3
Nghĩa ghi nhớ

thích hợp, hội họp, hợp lí Hợp. Như đồng tâm hợp lực [] cùng lòng hợp sức. Góp lại. Như hợp tư [] góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu [] cùng góp ý kiến cùng mưu toan. Liên tiếp. Như hợp vi [] quân lính liền tiếp lại vây, hợp long [] sửa sang việc sông nước, đê vỡ hàn khẩu lại cũng gọi là hợp long. Hợp cách. Như hợp pháp [] phải phép, hợp thức [] hợp cách, v.v. Kháp xem. Đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp [], hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán [ ]. Gộp cả. Như hợp hương [] cả làng, hợp ấp [] cả ấp, v.v. Cõi, bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp []. Hai bên cùng làm tờ ký kết với nhau gọi là hợp đồng []. Một âm là cáp. Lẻ, mười lẻ là một thưng. $ Có khi đọc là hiệp.

Người dùng đóng góp