Hán Việt
KHUÊ
Bộ thủ
THỔ【土】
Số nét
6
Kunyomi
たま
Onyomi
ケイ、ケ
Bộ phận cấu thành
土
Nghĩa ghi nhớ
góc, trong sạch, 1 loại ngọc Ngọc khuê. Cái khuê, một thứ đồ để đong ngày xưa, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê [圭]. Cũng là một thứ cân, cân nặng được mười hạt thóc gọi là một khuê.