123456
Hán Việt

KHUÊ

Bộ thủ

THỔ【土】

Số nét

6

Kunyomi

たま

Onyomi

ケイ、ケ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

góc, trong sạch, 1 loại ngọc Ngọc khuê. Cái khuê, một thứ đồ để đong ngày xưa, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê []. Cũng là một thứ cân, cân nặng được mười hạt thóc gọi là một khuê.

Người dùng đóng góp