QUÂN
THỔ【土】
7
キン
quân bình, quân nhất Đều, không ai hơn kém gọi là quân. Cùng. Như lợi ích quân chiêm [利益均霑] ích lợi cùng hưởng. Khuôn đóng gạch ngói. Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân. Một đồ âm nhạc ngày xưa. Một âm là vận. Cũng như chữ vận [韻].