1234567
Hán Việt

LỢI

Bộ thủ

HÒA【禾】

Số nét

7

Kunyomi

き.く

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

phúc lợi, lợi ích Sắc. Như lợi khí [] đồ sắc. Nhanh nhẩu. Như lợi khẩu [] nói lém. Lợi. Như ích quốc lợi dân [] ích cho nước lợi cho dân, lợi tha [] lợi cho kẻ khác. Công dụng của vật gì. Như thủy lợi [] lợi nước, địa lợi [] lợi đất. Tốt lợi. Như vô vãng bất lợi [] tới đâu cũng tốt. Tham, phàm cái gì thuộc sự ích riêng của một người đều gọi là lợi. Như nghĩa lợi giao chiến [] nghĩa lợi vật lộn nhau. Cao Bá Quát [] : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung [, ] (Sa hành đoản ca []) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá. Lời. Như lợi thị tam bội [] bán lãi gấp ba. Cho nên cho vay lấy tiền lãi gọi là lợi tức [].

Người dùng đóng góp