Hán Việt
LỢI
Bộ thủ
HÒA【禾】
Số nét
7
Kunyomi
き.く
Onyomi
リ
Bộ phận cấu thành
禾刂
Nghĩa ghi nhớ
phúc lợi, lợi ích Sắc. Như lợi khí [利器] đồ sắc. Nhanh nhẩu. Như lợi khẩu [利口] nói lém. Lợi. Như ích quốc lợi dân [益國利民] ích cho nước lợi cho dân, lợi tha [利他] lợi cho kẻ khác. Công dụng của vật gì. Như thủy lợi [水利] lợi nước, địa lợi [地利] lợi đất. Tốt lợi. Như vô vãng bất lợi [無往不利] tới đâu cũng tốt. Tham, phàm cái gì thuộc sự ích riêng của một người đều gọi là lợi. Như nghĩa lợi giao chiến [義利交戰] nghĩa lợi vật lộn nhau. Cao Bá Quát [高伯适] : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung [古來名利人, 奔走路塗中] (Sa hành đoản ca [沙行短歌]) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá. Lời. Như lợi thị tam bội [利市三倍] bán lãi gấp ba. Cho nên cho vay lấy tiền lãi gọi là lợi tức [利息].