CHẤP
THỔ【土】
11
と.る
シツ、シュウ
cố chấp Cầm. Giữ. Câu chấp [拘執] không biết biến thông cứ tự cho mình là phải. Bắt. Kén chọn. Bạn đồng chí gọi là chấp hữu [執友] vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp [父執].