1234567891011
Hán Việt

CHẤP

Bộ thủ

THỔ【土】

Số nét

11

Kunyomi

と.る

Onyomi

シツ、シュウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cố chấp Cầm. Giữ. Câu chấp [] không biết biến thông cứ tự cho mình là phải. Bắt. Kén chọn. Bạn đồng chí gọi là chấp hữu [] vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp [].

Người dùng đóng góp