TRỤY
THỔ【土】
15
ツイ
rơi, trụy lạc Rơi, rụng. Nguyễn Du [阮攸] : Phạt tận tùng chi trụy hạc thai [伐盡松枝墜鶴胎] (Vọng Quan Âm miếu [望觀音廟]) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.