Hán Việt
MỊ
Bộ thủ
NỮ【女】
Số nét
12
Kunyomi
こ.びる、こび
Onyomi
ビ
Bộ phận cấu thành
尸目|女
Nghĩa ghi nhớ
tôn lên, phỉnh phờ lấy lòng, ve vãn, sự tâng bốc, sự phỉnh phờ, sự ve vãn Tươi đẹp. Con gái lấy nhan sắc làm cho người yêu dấu gọi là mị. Cảnh vật đẹp cũng gọi là mị. Như xuân quang minh mị [春光明媚] bóng sáng mùa xuân sáng đẹp, cũng là noi cái ý ấy. Nịnh nọt, kẻ dưới nịnh hót người trên để hy đồ vinh hiển gọi là mị. Như siểm mị [諂媚] nịnh nọt, ton hót. Yêu, thân gần.