Hán Việt
QUAN
Bộ thủ
MIÊN【宀】
Số nét
8
Kunyomi
Onyomi
カン
Bộ phận cấu thành
宀口
Nghĩa ghi nhớ
quan lại Chức quan, mỗi người giữ một việc gì để trị nước gọi là quan. Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan. Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan. Như quan điền [官田] ruộng công. Cơ quan. Như : tai, mắt, miệng, mũi, tim là ngũ quan [五官] của người ta, nghĩa là mỗi cái đều giữ một chức trách vậy. Được việc, yên việc.