12345
Hán Việt

ĐIỀN

Bộ thủ

ĐIỀN【田】

Số nét

5

Kunyomi

Onyomi

デン

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

điền viên, tá điền Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền []. Đi săn. Trống lớn. Họ Điền.

Người dùng đóng góp