Hán Việt
ĐIỀN
Bộ thủ
ĐIỀN【田】
Số nét
5
Kunyomi
た
Onyomi
デン
Bộ phận cấu thành
田
Nghĩa ghi nhớ
điền viên, tá điền Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền [田]. Đi săn. Trống lớn. Họ Điền.
ĐIỀN
ĐIỀN【田】
5
た
デン
điền viên, tá điền Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền [田]. Đi săn. Trống lớn. Họ Điền.