PHÚ
MIÊN【宀】
12
とみ、と.む
フ、フウ
giàu, phú hào, phú hộ, phong phú Giàu. Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú. Như niên phú [年富] tuổi khỏe, văn chương hoành phú [文章宏富] văn chương rộng rãi dồi dào.