hạ tầng, thượng tầng
Từng, lớp, hai lần. Như tằng lâu [層樓] gác hai từng. Nguyễn Du [阮攸] : Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng [青山樓閣一層層] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.
Phàm cái gì hai lần chập chồng đều gọi là tằng.
Sự gì có trật tự gọi là tằng thứ [層次].