Hán Việt
ĐÔN
Bộ thủ
PHỘC【攴 攵】
Số nét
12
Kunyomi
Onyomi
トン、タイ、ダン、チョウ
Bộ phận cấu thành
亠口子攵
Nghĩa ghi nhớ
đầy đặn, nồng hậu, khuyên răn Hậu, dày dặn, trau chuộng. Như đôn đốc [敦篤] thúc đẩy coi sóc công việc, đôn mục [敦睦] dốc một niềm hòa mục, v.v. Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục. Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa. Một âm nữa là độn. Hỗn độn [渾敦] u mê, mù mịt. $ Cũng có nghĩa như chữ [沌], chữ [頓].