quân địch
Giặc thù. Như địch quốc [敵國] nước thù.
Ngang. Như địch thể [敵體] ngang nhau.
Chống cự, đối địch. Nguyễn Du [阮攸] : Nhất sàng cô muộn địch xuân hàn [一床孤悶敵春寒] (Ngẫu đề công quán bích [偶題公館壁]) Trên một giường, nỗi buồn cô đơn chống với khí lạnh của xuân.