1234
Hán Việt

ĐẤU

Bộ thủ

ĐẨU【斗】

Số nét

4

Kunyomi

Onyomi

ト、トウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

một đấu Cái đấu. Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả. Bé nhỏ. Như đẩu thành [] cái thành nhỏ. Sao Đẩu. Như nam đẩu [] sao Nam Đẩu, bắc đẩu [] sao Bắc Đẩu, v.v. Cao trội lên, chót vót. Giản thể của chữ [].

Người dùng đóng góp