ĐẤU
ĐẨU【斗】
4
ト、トウ
một đấu Cái đấu. Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả. Bé nhỏ. Như đẩu thành [斗城] cái thành nhỏ. Sao Đẩu. Như nam đẩu [南斗] sao Nam Đẩu, bắc đẩu [北斗] sao Bắc Đẩu, v.v. Cao trội lên, chót vót. Giản thể của chữ [鬥].