123456789
Hán Việt

HỒNG

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

9

Kunyomi

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

hồng thủy Cả, lớn. Như hồng lượng [] lượng cả, hồng phúc [] phúc lớn. Hồng thủy [] nước lụt, thường gọi tắt là hồng. Mạch hồng [] mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.

Người dùng đóng góp