HỒNG
THỦY【水】
9
コウ
hồng thủy Cả, lớn. Như hồng lượng [洪量] lượng cả, hồng phúc [洪福] phúc lớn. Hồng thủy [洪水] nước lụt, thường gọi tắt là hồng. Mạch hồng [脈洪] mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.