1234
Hán Việt

THỦY

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

4

Kunyomi

みず

Onyomi

スイ

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

thủy điện Nước. Sông, ngòi, khe, suối, phàm cái gì bởi nước mà thành ra đều gọi là thủy. Sao Thủy, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất. Bạc đúc có thứ tốt thứ kém, gia giảm cho nó đều gọi là thân thủy [], thiếp thủy [], v.v.

Người dùng đóng góp