LƯƠNG
THỦY【水】
11
すず.しい、すず.む
リョウ
mát Mỏng mẻo. Như lương đức [涼德] đức bạc (ít đức). Lạnh, mát. Như lương thủy [涼水] nước lạnh, lương phong [涼風] gió mát. Châu Lương. Nước Lương. Hóng gió. Chất uống. Một âm là lượng. Tin. Giúp. Dị dạng của chữ [凉].