Hán Việt
ĐĂNG
Bộ thủ
BÁT【癶】
Số nét
12
Kunyomi
と、のぼ.る
Onyomi
トウ、ト、ドウ、ショウ、チョウ
Bộ phận cấu thành
并癶豆口
Nghĩa ghi nhớ
trèo, đăng sơn, đăng kí, đăng lục Lên. Như đăng lâu [登樓] lên lầu. Chép lên. Như đăng tái [登載] ghi chép lên sổ. Kết quả, chín. Như ngũ cốc bất đăng [五穀不登] (Mạnh Tử [孟子]) năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa). Ngay. Như đăng thì [登時] tức thì, ngay bấy giờ. Xin lĩnh nhận của người ta cho cũng gọi là đăng là có kính tôn kính.