Hán Việt
THỜI,THÌ
Bộ thủ
NHẬT【日】
Số nét
10
Kunyomi
とき
Onyomi
ジ
Bộ phận cấu thành
土寸日
Nghĩa ghi nhớ
thời gian Mùa. Như tứ thì [四時] bốn mùa. Thì. Như bỉ nhất thì thử nhất thì [彼一時, 此一時] bấy giờ là một thì, bây giờ là một thì. Giờ, một ngày chia 12 giờ, mỗi giờ gọi tên một chi. Như giờ tý, giờ sửu, v.v. Thường. Như thì thì như thử [時時如此] thường thường như thế. Đúng thời, đang thời. Như thời vụ [時務] mùa làm ruộng, việc đang đời, thời nghi [時宜] hợp thời (cái mà đời ưa chuộng). Cơ hội. Như thừa thì nhi khởi [乘時而起] nhân cơ hội mà nổi lên. $ Ta quen đọc là chữ thời cả.