Hán Việt
CAO
Bộ thủ
BẠCH【白】
Số nét
11
Kunyomi
さわ、さつき
Onyomi
コウ
Bộ phận cấu thành
十白二
Nghĩa ghi nhớ
chỗ đất bằng phẳng ở nơi có nước, tháng năm âm lịch, khấn vái Khấn. Hãm giọng. Đất bên chằm, những đất ở vệ hồ vệ chằm đều gọi là cao. Chỗ nước chảy uốn cong. Có khi viết là [皋]. Họ Cao.