Hán Việt
TƯ
Bộ thủ
HÒA【禾】
Số nét
7
Kunyomi
わたし、わたくし
Onyomi
シ
Bộ phận cấu thành
厶禾
Nghĩa ghi nhớ
tư nhân, công tư, tư lợi Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư. Như tư tài [私財] của riêng, tư sản [私產] cơ nghiệp riêng, v.v. Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông [私通]. Riêng một. Như tư ân [私恩] ơn riêng, tư dục [私慾] (cũng viết là [私欲]) lòng muốn riêng một mình. Cong queo. Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư. Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần). Các cái thuộc về riêng một nhà. Đi tiểu. Áo mặc thường. Lúc ở một mình.