Hán Việt
THIÊM
Bộ thủ
TRÚC【竹】
Số nét
23
Kunyomi
くじ
Onyomi
セン
Bộ phận cấu thành
人戈竹韭
Nghĩa ghi nhớ
thẻ xâm, sổ xố Cùng nghĩa với chữ thiêm [簽] nghĩa là viết chữ lên trên cái thẻ tre đề làm dấu hiệu. Nhọn, xâu. Lấy kim xâu suốt vật gì gọi là thiêm. Nhật Bản gọi sự sổ số là phú thiêm [富籤] nghĩa là rút số để phân được thua vậy. Cuối đời nhà Thanh cho quan được xổ số để lấy lời gọi là thiêm quyên [籤捐]. Cái thẻ, các đình chùa dùng để cho người xóc mà xem xấu tốt.