12345678910
Hán Việt

QUYÊN

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

10

Kunyomi

す.てる

Onyomi

エン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

vứt bỏ Bỏ. Như quyên quán [] bỏ chỗ ở, nghĩa là chết. Trừ bỏ đi. Như quyên trừ nhất thiết [] nhất thiết trừ bỏ hết. Giúp riêng. Quyên, nộp tiền cho nhà nước ban chức tước cho gọi là quyên. Đem tiền cúng vào việc nghĩa gì cũng gọi là quyên. Thuế quyên. Cái vòng xe.

Người dùng đóng góp