vứt bỏ
Bỏ. Như quyên quán [捐舘] bỏ chỗ ở, nghĩa là chết.
Trừ bỏ đi. Như quyên trừ nhất thiết [捐除一切] nhất thiết trừ bỏ hết.
Giúp riêng.
Quyên, nộp tiền cho nhà nước ban chức tước cho gọi là quyên. Đem tiền cúng vào việc nghĩa gì cũng gọi là quyên.
Thuế quyên.
Cái vòng xe.