PHIÊN
THẢO【艸】
18
ハン
bộ lạc, lãnh chúa Bờ rào. Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên [分藩], quan bố chánh là phiên ti [藩司]. Ta quen đọc là chữ phan.