1234
Hán Việt

PHÂN

Bộ thủ

BÁT【八】

Số nét

4

Kunyomi

ふん、わ.ける/かつ、わ.かれる、わ.かる

Onyomi

ブン、フン、ブ

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

phân số, phân chia Chia. Tách ghẽ. Như ngũ cốc bất phân [] không phân biệt được năm giống thóc. Chia rẽ. Như phân thủ [] chia tay mỗi người đi một ngả. Phân []. Mười phân là một tấc. Phút. Một giờ có sáu mươi phút. Về môn số học, cái số trừ không hết gọi là phân số []. Đồng xu. Như bách phân chi nhất [] một phần trăm của một đồng bạc. Một âm là phận. Như danh phận [], chức phận [], v.v. Chia phần. Như nhất phận [], nhị phận [], nghĩa là trong toàn số mình được một phần hay hai phần. Tục cũng dùng như chữ phận [].

Người dùng đóng góp