Hán Việt
Y
Bộ thủ
Y【衣】
Số nét
6
Kunyomi
ころも
Onyomi
イ、エ
Bộ phận cấu thành
亠衣
Nghĩa ghi nhớ
y phục Áo. Như y phục [衣服] áo quần, y thường[衣裳] áo xiêm, y thực [衣食] áo cơm, y bát [衣鉢] cà sa và bình bát. Vỏ của các quả cây, cái gì dùng để che phủ các đồ cũng gọi là y. Như quế y [桂衣] vỏ quế. Một âm là ý. Mặc áo. Mặc áo cho người khác. Như giải y ý nhân [解衣衣人] cởi áo mặc cho người. Phục mà làm theo.