Hán Việt
KIẾN
Bộ thủ
KIẾN【見】
Số nét
7
Kunyomi
み.る、み.える、み.えす
Onyomi
ケン
Bộ phận cấu thành
儿目見
Nghĩa ghi nhớ
ý kiến Thấy, mắt trông thấy. Ý biết, như kiến địa [見地] chỗ biết tới, kiến giải [見解] chỗ hiểu biết, v.v. Yết kiến. Như tham kiến [參見] vào hầu. Bị. Như kiến nghi [見疑] bị ngờ, kiến hại [見害] bị hại, v.v. Một âm là hiện. Tỏ rõ, hiện ra. Luận ngữ [論語] : Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn [天下有道則見, 無道則隱] (Thái Bá [泰伯]) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn. Tiến cử. Cái trang sức ngoài áo quan.