TỴ
SƯỚC【辷】
16
さ.ける
ヒ
tị nạn Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị [迴避] quay lánh ra chỗ khác. Nguyễn Du [阮攸] : Hành lộ tị can qua [行路避干戈] (Từ Châu dạ [徐州夜]) Đi đường phải tránh vùng giặc giã. Kiêng. Như tị húy [避諱] kiêng tên húy.