Hán Việt
THẢI,THÁI
Bộ thủ
TRẢO【爪】
Số nét
8
Kunyomi
と.る、いろどり
Onyomi
サイ
Bộ phận cấu thành
木爪
Nghĩa ghi nhớ
hái ngắt, lựa chọn, sự trang trí, dáng dấp người, đất đai được phong cho quan, sự ca tụng cuồng nhiệt, xem 採 Hái, ngắt. Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải [採]. Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải [雜采], dáng dấp người gọi là phong thải [風采]. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp [采邑]. $ Ta quen đọc là chữ thái. Giản thể của chữ [採].