Hán Việt
CÁC
Bộ thủ
MÔN【門】
Số nét
14
Kunyomi
Onyomi
カク
Bộ phận cấu thành
口夂門
Nghĩa ghi nhớ
nội các Gác, từng gác để chứa đồ. Tên bộ quan, Nội các [內閣] gọi tắt là các. Các thần [閣臣] bầy tôi trong tòa Nội các. Ở nước quân chủ thì giữ chức tham dự các chính sự, ở nước lập hiến thì là cơ quan trung ương hành chánh cao nhất. Chỗ phụ nữ quyền quý ở gọi là khuê các [閨閣]. Ván gác. Ngày xưa đặt ván ở lưng tường lưng vách để các đồ ăn gọi là các. Đường lát ván. Dùng gỗ bắt sàn đi trên đường ở trong vườn gọi là các đạo [閣道], bắc ở chỗ núi khe hiểm hóc gọi là sạn đạo [棧道]. Cái chống cửa. Ngăn. Họ Các.