KIÊU
MÃ【馬】
22
おご.る
キョウ
tự hào, kiêu căng, ngạo mạn Ngựa lồng, ngựa cất. Kiêu căng, lên mặt kiêu ngạo. Như kiêu binh tất bại [驕兵必敗] quân kiêu tất thua. Vạm vỡ, lực lưỡng.