1234
Hán Việt

VÂN

Bộ thủ

NHỊ【二】

Số nét

4

Kunyomi

ゆ.う、い.う

Onyomi

ウン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

nói, gọi, tên là, vân vân Rằng. Như ngữ vân [] nhời quê nói rằng. Vân vân v.v. nhời kể các sự còn dài, chỉ kể một hai cái làm mẫu. Như làng tôi có dệt vải, vóc, nhiễu, v.v. Nhung nhúc. Như vạn vật vân vân [] muôn vật nhung nhúc. Giản thể của chữ [].

Người dùng đóng góp