nói, gọi, tên là, vân vân
Rằng. Như ngữ vân [語云] nhời quê nói rằng.
Vân vân v.v. nhời kể các sự còn dài, chỉ kể một hai cái làm mẫu. Như làng tôi có dệt vải, vóc, nhiễu, v.v.
Nhung nhúc. Như vạn vật vân vân [萬物云云] muôn vật nhung nhúc.
Giản thể của chữ [雲].