1234
Hán Việt

NHÂN

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

4

Kunyomi

Onyomi

ジン、ニ、ニン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

nhân nghĩa Nhân. Nhân là cái đạo lý làm người, phải thế mới gọi là người. Yêu người không lợi riêng mình gọi là nhân. Cái nhân ở trong hạt quả. Như đào nhân [] nhân hạt đào. Tê liệt. Như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân [].

Người dùng đóng góp