NHÂN
NHÂN【人】
4
ジン、ニ、ニン
nhân nghĩa Nhân. Nhân là cái đạo lý làm người, phải thế mới gọi là người. Yêu người không lợi riêng mình gọi là nhân. Cái nhân ở trong hạt quả. Như đào nhân [桃仁] nhân hạt đào. Tê liệt. Như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân [不仁].