123456
Hán Việt

NGŨ

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

6

Kunyomi

ご.する、いつ.つ

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

năm (5), 5 người lính, 5 nhà, hàng ngũ, xếp vào với Hàng ngũ, năm người lính sắp một hàng gọi là ngũ. Như hàng ngũ [] lính xếp thành hàng, chỉ quân đội. Bằng hàng. Như Hán Hàn Tín giáng tước vi hầu, tự tàm dữ Khoái đẳng ngũ [] Hàn Tín bị giáng xuống tước hầu, phải bằng hàng với bọn Phàn Khoái tự lấy làm thẹn. Năm, cũng như chữ ngũ [] tục gọi là chữ ngũ kép, dùng để viết tờ bồi cho khỏi chữa đi được.

Người dùng đóng góp