123456
Hán Việt

PHỤC

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

6

Kunyomi

ふ.す、ふ.せる

Onyomi

フク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

phục binh, phục kích Nép, nằm phục xuống. Nấp, giấu. Như phục binh [] giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh.

Người dùng đóng góp