Hán Việt
CHẾ
Bộ thủ
ĐAO【刀】
Số nét
8
Kunyomi
Onyomi
セイ
Bộ phận cấu thành
二巾牛ノ刂
Nghĩa ghi nhớ
chế ngự, thể chế, chế độ Phép chế, phép gì đã đặt nhất định rồi gọi là chế. Như pháp chế [法制] phép chế, chế độ [制度] thể lệ nhất định cho kẻ làm việc theo. Lời của vua nói cũng gọi là chế. Như chế thư [制書], chế sách [制策], v.v. Làm. Như chế lễ tác nhạc [制禮作樂] chế làm lễ nhạc. Cầm. Như chế kì tử mệnh [制其死命] cầm cái sống chết của người. Để tang ba năm gọi là thủ chế [守制], theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm. Cai quản. Như thống chế [統制], tiết chế [節制] đều có nghĩa là cai quản cả. Giản thể của chữ [製].