HUÂN
HỎA【火】
15
いさお、いさむ
クン
huân chương, huân công Công. Có công thưởng cho một cái dấu hiệu để tiêu biểu sự vẻ vang gọi là huân chương [勲章] như cái mền-đay bây giờ. Ngày xưa dùng chữ [勛], nay cũng thông dụng.